STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
Lớp 1 |
Lớp2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Sinh năm 2014 (HS khuyết tật, HS ở nước ngoà !important;i có thể sinh năm 2011, 2012) |
Đã !important; HT CT lớp 1 |
Đã !important; HT CT lớp 2 |
Đã !important; HT CT lớp 3 |
Đã !important; HT CT lớp 4 |
II |
Chương trì !important;nh giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiên |
Chương trì !important;nh của BGD |
Chương trì !important;nh của BGD |
Chương trì !important;nh của BGD |
Chương trì !important;nh của BGD |
Chương trì !important;nh của BGD |
III |
Yê !important;u cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ |
- Định kỳ hà !important;ng tháng, đột xuất khi cần thiết.
- Chăm chỉ, nghiê !important;m túc. |
- Định kỳ hà !important;ng tháng, đột xuất khi cần thiết.
- Chăm chỉ, nghiê !important;m túc. |
- Định kỳ hà !important;ng tháng, đột xuất khi cần thiết.
- Chăm chỉ, nghiê !important;m túc. |
- Định kỳ hà !important;ng tháng, đột xuất khi cần thiết.
- Chăm chỉ, nghiê !important;m túc. |
- Định kỳ hà !important;ng tháng, đột xuất khi cần thiết.
- Chăm chỉ, nghiê !important;m túc. |
IV |
Cá !important;c hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Tổ chức tốt cá !important;c hoạt động ngoại khóa, hoạt động tập thể, tổ chức cho học sinh ăn bán trú tại trường khi phụ huynh có nhu cầu |
Tổ chức tốt cá !important;c hoạt động ngoại khóa, hoạt động tập thể, tổ chức cho học sinh ăn bán trú tại trường khi phụ huynh có nhu cầu |
Tổ chức tốt cá !important;c hoạt động ngoại khóa, hoạt động tập thể, tổ chức cho học sinh ăn bán trú tại trường khi phụ huynh có nhu cầu |
Tổ chức tốt cá !important;c hoạt động ngoại khóa, hoạt động tập thể, tổ chức cho học sinh ăn bán trú tại trường khi phụ huynh có nhu cầu |
Tổ chức tốt cá !important;c hoạt động ngoại khóa, hoạt động tập thể, tổ chức cho học sinh ăn bán trú tại trường khi phụ huynh có nhu cầu |
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe học sinh dự kiến đạt được |
100 % có !important; phẩm chất xếp loại Tốt, Đạt.
100% có !important; năng lực Tốt, Đạt.
- 100% học sinh hoà !important;n thành chương trình lớp học.
- 100 % HS có !important; sức khỏe loại tốt đủ điều kiện học tập. |
100 % có !important; phẩm chất xếp loại Tốt, Đạt.
100% có !important; năng lực Tốt, Đạt.
- 100% học sinh hoà !important;n thành chương trình lớp học.
- 100 % HS có !important; sức khỏe loại tốt đủ điều kiện học tập. |
100 % có !important; phẩm chất xếp loại Tốt, Đạt.
100% có !important; năng lực Tốt, Đạt.
- 100% học sinh hoà !important;n thành chương trình lớp học.
- 100 % HS có !important; sức khỏe loại tốt đủ điều kiện học tập. |
100 % có !important; phẩm chất xếp loại Tốt, Đạt.
100% có !important; năng lực Tốt, Đạt.
- 100% học sinh hoà !important;n thành chương trình lớp học.
- 100 % HS có !important; sức khỏe loại tốt đủ điều kiện học tập. |
100 % có !important; phẩm chất xếp loại Tốt, Đạt.
100% có !important; năng lực Tốt, Đạt.
- 100% học sinh hoà !important;n thành chương trình lớp học.
- 100 % HS có !important; sức khỏe loại tốt đủ điều kiện học tập. |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
100% học sinh có !important; khả năng tiếp tục học tập ở lớp trên sau khi hoàn thành chương trình lớp đang học. |
100% học sinh có !important; khả năng tiếp tục học tập ở lớp trên sau khi hoàn thành chương trình lớp đang học. |
100% học sinh có !important; khả năng tiếp tục học tập ở lớp trên sau khi hoàn thành chương trình lớp đang học. |
100% học sinh có !important; khả năng tiếp tục học tập ở lớp trên sau khi hoàn thành chương trình lớp đang học. |
100% học sinh có !important; khả năng tiếp tục học tập ở lớp trên sau khi hoàn thành chương trình lớp đang học. |